
Vật liệu gốm vòng Raschig
Ban đầu, loại vật liệu lấp đầy dạng khối này được phát triển bởi F. Rasching vào đầu thế kỷ 20, đây là một trong những loại vật liệu lấp đầy đầu tiên được sử dụng.
xem cung mệnh
Hình dạng của nó đơn giản, có dạng vòng với chiều cao bằng với đường kính. Các vòng Raschig có kích thước dưới 80mm thường được xếp lộn xộn, trong khi các vòng Raschig có kích thước từ 100mm trở lên thường được sắp xếp theo hàng.
Vật liệu lấp đầy vòng Raschig bằng gốm có tỷ lệ lỗ thông lớn, khoảng trống rộng, lưu lượng chất khí và chất lỏng qua hệ thống lớn, giảm lực cản, giúp cho không khí và chất lỏng có thể di chuyển tự do bên trong tháp lấp đầy. Sự phân bố của chất khí và chất lỏng trong lớp vật liệu lấp đầy rất tốt, đặc biệt là bề mặt bên trong của vòng dễ bị làm ướt bởi chất lỏng. Dù ở bất kỳ hướng nào, chất lỏng được phun lên vật liệu sẽ chảy dọc theo bề mặt ngoài hoặc bề mặt trong của vòng. Nhờ đó, độ phân tán của chất lỏng tăng lên, hiệu suất sử dụng bề mặt bên trong của vật liệu lấp đầy cũng được cải thiện. keo nha cái Do đó, vật liệu này không chỉ có khả năng lưu lượng lớn và áp suất thấp mà còn có hiệu quả tách chất cao trong tháp.
Phạm vi ứng dụng của vật liệu lấp đầy vòng Lasi bằng gốm:
Do chi phí sản xuất thấp và cấu tạo đơn giản, vòng Raschig bằng gốm vẫn được sử dụng rộng rãi trong ngành hóa chất tại Việt Nam. Vật liệu lấp đầy vòng Raschig do Liên Tạo sản xuất có phạm vi ứng dụng rất đa dạng, có thể dùng trong các tháp sấy, tháp hấp thụ, tháp làm mát, tháp rửa, tháp tái sinh thuộc nhiều lĩnh vực như hóa chất, luyện kim, khí đốt, môi trường và các ngành công nghiệp khác.
Thông số kỹ thuật của vật liệu lấp đầy vòng Lasi bằng gốm:
Kích thước | Đường kính * Chiều cao * Độ dày | Diện tích bề mặt riêng | Tỷ lệ rỗng | Số lượng xếp chồng | Trọng lượng xếp | Hệ số vật liệu lấp đầy khô |
mm | mm*mm*mm | m2/m3 | m3/m3 | n/m 3 | kg/m 3 | m -1 |
6 | 6*6*2 | 789 | 73 | 3110000 | 737 | 2030 |
10 | 10*10*2 | 440 | 70 | 720000 | 700 | 1280 |
15 | 15*15*2 | 330 | 70 | 250000 | 690 | 960 |
16 | 16*16*2 | 305 | 73 | 192500 | 730 | 784 |
25 | 25*25*2.5 | 190 | 78 | 49000 | 505 | 400 |
40 | 40*40*5 | 136 | 75 | 12700 | 577 | 305 |
50 | 50*50*5 | 93 | 81 | 6000 | 457 | 177 |
80 | 80*80*9.5 | 90 | 68 | 1910 | 714 | 234 |
100 | 100*100*10 | 70 | 70 | 1000 | 700 | 172 |
150 | 150*150*15 | 50 | 68 | 295 | 790 | 142 |
Lưu ý: Số liệu khối lượng xếp chồng chỉ mang tính tham khảo, không được sử dụng làm cơ sở kiểm tra nghiệm thu