Xin chào, chào mừng bạn đến với trang web chính thức của Công ty TNHH Kim Thành Giang Tây! kết quả trực tuyến
0799-3672888
13879986748
Vật liệu gốm, vật liệu kim loại, vật liệu nhựa - Trang chủ Công ty TNHH Kim Thành Giang Tây
Liên hệ chúng tôi

Vật liệu gốm, vật liệu kim loại, vật liệu nhựa - Trang chủ Công ty TNHH Kim Thành Giang Tây game quay hũ đổi thưởng

Địa chỉ: Bên cạnh Quốc lộ 319, làng Cổ Đường, huyện Phùng Cao, thành phố Bính Hương, tỉnh Giang Tây
Điện thoại di động: 13879986748

Số điện thoại tư vấn 0799-3672888

Cầu gốm nhôm oxit trơ

Thời gian đăng: 31-07-2019 16:39 Số lượng người xem:


Gốm trơ có đặc tính độ bền cao, tính ổn định hóa học và nhiệt tốt, có thể chịu được nhiệt độ cao, áp suất lớn cũng như bị ăn mòn bởi axit, kiềm, muối và nhiều dung môi hữu cơ khác. bacarat Gốm trơ được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực như dầu khí, hóa chất, phân bón, khí đốt tự nhiên và bảo vệ môi trường. Trong lò phản ứng, gốm trơ đóng vai trò là vật liệu hỗ trợ và phủ cho xúc tác, giúp giảm lực va đập của chất lỏng và khí khi đi vào lò phản ứng, bảo vệ xúc tác và cải thiện sự phân bố của chất lỏng và khí bên trong lò.

Quy định sai lệch kích thước đường kính mm

Loại
Tính năng

Gốm thông thường

Gốm thấp nhôm

Gốm trung bình nhôm

Gốm cao nhôm

Gốm corundum

Thành phần hóa học
%

Al2O3

15-30

31-45

46-70

71-90

≥90

Al2O3+SiO2

≥90

Fe2O3

≤1

Độ hút nước, %

≤5

≤8

Độ chịu axit, %

≥90

Độ chịu kiềm, %

≥85

Nhiệt độ chịu nhiệt, ℃

≥1000

≥1200

≥1300

≥1400

≥1500

Độ bền nén
KN/viên

Φ3

≥0.2

≥0.25

≥0.3

≥0.35

≥0.4

Φ6

≥0.5

≥0.6

≥0.65

≥0.7

≥0.8

Φ8

≥0.7

≥0.8

≥0.8

≥1.0

≥1.2

Φ10

≥0.85

≥1.0

≥1.2

≥1.5

≥1.9

Φ13

≥1.8

≥2.3

≥3.0

≥4.0

≥5.8

Φ16

≥2.3

≥3.0

≥4.5

≥6.0

≥7.0

Φ20

≥4.3

≥5.0

≥6.0

≥7.5

≥9.0

Φ25

≥6.2

≥7.0

≥8.0

≥10.0

≥12.0

Φ30

≥7.0

≥8.0

≥10.0

≥12.0

≥14

Φ38

≥8.8

≥10.0

≥12.0

≥16.0

≥18.0

Φ50

≥12.0

≥13.0

≥15.0

≥18.0

≥21.5

Φ75

≥16.0

≥18.0

≥20.0

≥22.0

≥25.0

Khối lượng thể tích y, kg/m³

1300-1400

1400-1500

1500-1600

1600-1800

≥1800

Chú thích: Số liệu khối lượng thể tích chỉ mang tính tham khảo, không dùng làm cơ sở nghiệm thu.




Đường kính,

6

8

10

13

16

20

25

30

38

50

60

75

Sai lệch cho phép

±1.5

±2.0

±2.5

±3.0


Tư vấn được đề xuất