
Gốm trơ có đặc tính độ bền cao, tính ổn định hóa học và nhiệt tốt, có thể chịu được nhiệt độ cao, áp suất lớn cũng như bị ăn mòn bởi axit, kiềm, muối và nhiều dung môi hữu cơ khác.
bacarat
Gốm trơ được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực như dầu khí, hóa chất, phân bón, khí đốt tự nhiên và bảo vệ môi trường. Trong lò phản ứng, gốm trơ đóng vai trò là vật liệu hỗ trợ và phủ cho xúc tác, giúp giảm lực va đập của chất lỏng và khí khi đi vào lò phản ứng, bảo vệ xúc tác và cải thiện sự phân bố của chất lỏng và khí bên trong lò.
Quy định sai lệch kích thước đường kính mm
Loại
|
Gốm thông thường |
Gốm thấp nhôm |
Gốm trung bình nhôm |
Gốm cao nhôm |
Gốm corundum |
|||
Thành phần hóa học
|
Al2O3 |
15-30 |
31-45 |
46-70 |
71-90 |
≥90 |
||
Al2O3+SiO2 |
≥90 |
|||||||
Fe2O3 |
≤1 |
|||||||
Độ hút nước, % |
≤5 |
≤8 |
||||||
Độ chịu axit, % |
≥90 |
|||||||
Độ chịu kiềm, % |
≥85 |
|||||||
Nhiệt độ chịu nhiệt, ℃ |
≥1000 |
≥1200 |
≥1300 |
≥1400 |
≥1500 |
|||
Độ bền nén
|
Φ3 |
≥0.2 |
≥0.25 |
≥0.3 |
≥0.35 |
≥0.4 |
||
Φ6 |
≥0.5 |
≥0.6 |
≥0.65 |
≥0.7 |
≥0.8 |
|||
Φ8 |
≥0.7 |
≥0.8 |
≥0.8 |
≥1.0 |
≥1.2 |
|||
Φ10 |
≥0.85 |
≥1.0 |
≥1.2 |
≥1.5 |
≥1.9 |
|||
Φ13 |
≥1.8 |
≥2.3 |
≥3.0 |
≥4.0 |
≥5.8 |
|||
Φ16 |
≥2.3 |
≥3.0 |
≥4.5 |
≥6.0 |
≥7.0 |
|||
Φ20 |
≥4.3 |
≥5.0 |
≥6.0 |
≥7.5 |
≥9.0 |
|||
Φ25 |
≥6.2 |
≥7.0 |
≥8.0 |
≥10.0 |
≥12.0 |
|||
Φ30 |
≥7.0 |
≥8.0 |
≥10.0 |
≥12.0 |
≥14 |
|||
|
Φ38 |
≥8.8 |
≥10.0 |
≥12.0 |
≥16.0 |
≥18.0 |
||
|
Φ50 |
≥12.0 |
≥13.0 |
≥15.0 |
≥18.0 |
≥21.5 |
||
|
Φ75 |
≥16.0 |
≥18.0 |
≥20.0 |
≥22.0 |
≥25.0 |
||
Khối lượng thể tích y, kg/m³ |
1300-1400 |
1400-1500 |
1500-1600 |
1600-1800 |
≥1800 |
|||
Chú thích: Số liệu khối lượng thể tích chỉ mang tính tham khảo, không dùng làm cơ sở nghiệm thu. |
Đường kính, |
6 |
8 |
10 |
13 |
16 |
20 |
25 |
30 |
38 |
50 |
60 |
75 |
Sai lệch cho phép |
±1.5 |
±2.0 |
±2.5 |
±3.0 |