
Vật liệu gốm bậc thang Lấy cảm hứng từ các vòng Laskin ngắn, cấu trúc này đã thay đổi thói quen truyền thống về tỷ lệ chiều cao và đường kính của vòng đệm, giảm chiều cao của vòng và làm mỏng hơn độ dày vật liệu. Ngoài ra, trên mép bên của vòng còn được thiết kế thêm phần gờ cong. keo nha cái Cấu trúc đặc biệt của vòng đệm gạch men bậc thang giúp tăng cường độ bền cơ học cho vòng đệm. Đồng thời, việc phá vỡ tính đối xứng trong cấu trúc khiến khả năng định hướng khi đưa vào hệ thống của vòng đệm gạch men bậc thang trở nên cao hơn. Nhờ có sự ảnh hưởng của phần gờ cong, quá trình xếp đặt các vòng đệm sẽ chuyển từ tiếp xúc theo đường thẳng sang tiếp xúc theo điểm. Điều này không chỉ làm tăng khoảng trống giữa các hạt đệm, giảm lực cản cho khí đi qua lớp đệm mà các điểm tiếp xúc này còn đóng vai trò như những điểm tập trung và phân tán cho dòng chất lỏng di chuyển theo bề mặt đệm, từ đó thúc đẩy quá trình tái tạo màng chất lỏng, cải thiện hiệu quả truyền chất của đệm. Chính vì vậy, hiệu suất của vòng đệm gạch men bậc thang vượt trội hơn so với các loại đệm truyền thống. Xốp Ball Đã có thêm những cải tiến đáng kể.
Vòng đệm gạch men bậc thang sở hữu khả năng chống ăn mòn tốt, có thể chịu được hầu hết các axit vô cơ, axit hữu cơ và dung môi hữu cơ, ngoại trừ Vòng đệm này có thể hoạt động ổn định trong nhiều điều kiện nhiệt độ cao, do đó được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như hóa chất, luyện kim, khí đốt, môi trường, v. truc tiep socolive Chúng thường được sử dụng trong các tháp hấp thụ, tháp làm khô, tháp làm mát, tháp rửa, tháp tái sinh tại các nhà máy ở Đà Nẵng, Hà Nội hay TP.
Thông số kỹ thuật của vật liệu đệm vòng gốm:
Kích thước | Đường kính * Chiều cao * Độ dày | Diện tích bề mặt riêng | Tỷ lệ rỗng | Số lượng xếp chồng | Trọng lượng xếp | Hệ số vật liệu lấp đầy khô |
mm | mm*mm*mm | m2/m3 | m3/m3 | n/m 3 | kg/m 3 | M-1 |
25 | 25*20*3 | 270 | 0.73 | 74000 | 650 | 540 |
38 | 38*23*4 | 153 | 0.74 | 21600 | 624 | 378 |
50 | 50*30*5 | 108.8 | 0.787 | 9091 | 516 | 223 |
76 | 76*45*7 | 63.4 | 0.795 | 2517 | 426 | 126 |
Ghi chú: Trọng lượng xếp chỉ mang tính tham khảo, không dùng làm cơ sở kiểm tra chất lượng
Phân tích thành phần vật liệu đệm vòng gốm:
Chỉ tiêu | Số liệu |
Tỷ trọng (g/cm 3 ) | 2.25-2.35 |
Hệ số hấp thụ nước (%) | <0. kết quả trực tuyến 5< span=""> |
Khả năng chống axit | >99.8% |
Nhiệt độ nung (℃) | 1280-1320 |
Nhiệt độ mềm hóa (℃) | >1400 |
Mật độ (kg/m 3 ) |
2350
|