
Vật liệu lấp đầy vòng bậc thang nhựa Đặc điểm là đã hấp thụ vòng Rasi và Xốp Ball sau khi được cải tiến một cách phù hợp, vật liệu vòng bậc nhựa có tỷ lệ chiều cao trên đường kính là 1:2. Bên cạnh đó, các mép bên của vòng bậc nhựa được thiết kế thêm phần gập mép, không chỉ giúp tăng cường độ bền cơ học cho vòng mà còn do sự phá vỡ tính đối xứng trong cấu trúc của vật liệu, điều này làm tăng khả năng định hướng khi đặt vào hệ thống. Do ảnh hưởng từ phần gập mép, khi xếp chồng lại, khoảng trống giữa các vòng sẽ thay đổi từ tiếp xúc theo đường thành tiếp xúc điểm. Những điểm tiếp xúc này có thể đóng vai trò như những điểm tập trung và phân tán cho dòng chất lỏng chảy dọc theo bề mặt vật liệu, từ đó thúc đẩy quá trình tái tạo màng chất lỏng, hỗ trợ hiệu quả quá trình truyền khối của vật liệu.
vật liệu vòng bậc nhựa được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống tháp hấp thụ như hệ thống khử lưu huỳnh và khử carbon trong sản xuất amoniac, cũng như trong các thiết bị tách dầu thô ở các nhà máy chưng cất và giảm áp trong ngành dầu khí, hóa chất, công nghiệp clor-kiềm, khí ga và môi trường. game quay hũ đổi thưởng
Thông số kỹ thuật của vòng đệm bậc nhựa:
Kích thước | Đường kính ngoài × Chiều cao × Độ dày | Diện tích bề mặt riêng | Tỷ lệ rỗng | Số lượng xếp chồng | Khối lượng thể tích | Hệ số vật liệu lấp đầy khô |
mm | mm | m²/m³ | m³/m³ | n/m³ | Kg/m³ | m -1 |
16 | 16×8.9×1.1 | 299136 | 135.6 | 370 | 85 | 602.6 |
25 | 25×12.5×1.4 | 81500 | 97.8 | 228 | 90 | 312.8 |
38 | 38×19×1 | 27200 | 57.5 | 132.5 | 91 | 175.8 |
50 | 50×25×1.5 | 10740 | 54.8 | 114.2 | 92.7 | 143.1 |
76 | 76×37×3 | 3420 | 68.4 | 90 | 92.9 | 112.3 |
nếu khách hàng cần vật liệu vòng bậc nhựa với các loại nhựa khác nhau, có thể lựa chọn các vật liệu như PBT, PE, PP, RPP, PVC, CPVC, PVDF. lich thi dau ngoai hang anh hom nay Dưới đây là thông số kỹ thuật chi tiết về các loại nhựa phổ biến:
Tính chất và vật liệu | PE | PP | RPP | PVC | CPVC | PVDF |
Mật độ: g/cm³ | 0.94~0.96 | 0.89~0.91 | 0.92~0.94 | 1.32~1.44 | 1.50~1.54 | 1.75~1.78 |
Nhiệt độ sử dụng ℃ | ≤90 | ≤100 | ≤130 | ≤60 | ≤90 | ≤280 |
Khả năng chống ăn mòn hóa học | Chống ăn mòn | Chống ăn mòn | Chống ăn mòn | Chống ăn mòn | Chống ăn mòn | Chống ăn mòn |
Độ bền nén N/mm | ≥6.0 | ≥6.5 | ≥7.0 | ≥6.0 | ≥8.0 | ≥10.0 |