Than hoạt tính là một chất có cấu trúc xốp, với diện tích bề mặt riêng lớn, khả năng hấp phụ mạnh, có thể loại bỏ lưu huỳnh, benzen, mùi hôi, màu sắc và các tạp chất hóa học khác trong pha lỏng hoặc pha khí. Nó được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp như hóa chất, dầu mỏ, khí đốt tự nhiên, luyện kim, xử lý nước và bảo vệ môi trường, đồng thời góp phần quan trọng vào đời sống hàng ngày của con người.
Tính chất và ứng dụng
Mẫu mã |
Kích thước hạt
mm |
Chức năng chính |
Khối lượng thể tích
|
Độ ẩm
|
Độ bền
|
Độ bền tính chất |
Ứng dụng |
HT101 |
φ2-4 |
Lọc lưu huỳnh trong pha khí |
0.45~0.50 |
≤5 |
≥90 |
S:≥800mg/g |
Lọc lưu huỳnh trong khí thiên nhiên và khí gas |
HT102 |
φ1.5-5 |
Hồi phục dung môi |
0.45~0.50 |
≤5 |
≥90 |
CCl
4
:≥50%
|
Hồi phục benzene, toluen, ethanol, xăng, carbon tetrachloride, v.v. |
HT103 |
φ2-6 |
Chất mang xúc tác |
0.45~0.50 |
≤5 |
≥90 |
H
2
O:≥66%
|
Chủ yếu được sử dụng cho hấp phụ trong pha khí và lỏng
|
HT104 |
φ1.5-3.2 |
Lọc nước |
0.45~0.50 |
≤5 |
≥85 |
I
2
:≥1000 mg/g
|
Lọc nước sâu cho nước uống và nước công nghiệp |
HT105 |
φ1.5-1.8 |
Lọc khí |
0.45~0.50 |
≤5 |
≥90 |
I
2
:≥700mg/g
|
Lọc, tách và tinh chế khí |
HT106 |
φ1-3 |
Bảo vệ khỏi khí có hại |
0.45~0.50 |
≤5 |
≥85 |
C
6
H
6
:≥40min
|
Thiết bị chống độc công nghiệp |
HT107 |
φ1.5-2 |
Lọc nước thải |
0.45~0.50 |
≤5 |
≥85 |
Pb+Zn:≥0.015 mg/g
|
Lọc và thu hồi dung dịch điện phân, dung dịch mạ điện |
HT108 |
Tinh chế pha lỏng |
Giảm trọng lượng khi sấy: ≤10%
|
Khả năng tẩy màu (Methylene blue)
|
Tẩy màu, loại bỏ mùi trong các ngành dược phẩm, dầu mỡ, lên men, glutamate, v.
truc tiep socolive
|